Hoàn tiền sau 7 - 14 ngày
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 hay được gọi là nhôm hợp kim dạng tấm phù hợp cho các ứng dụng gập uốn, làm bề mặt, làm vỏ, vật dụng trang trí...độ bền cao, chống ăn mòn tốt .
1. Đặc tính của nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được cấu tạo chủ yếu là nhôm, magiê và hợp kim silicon. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo. Nó có thể được hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Loại hợp kim này được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như ngành hàng không, linh kiện bán dẫn, đồ gá lắp và cố định bằng máy và thủ công, làm khuôn mẫu, công nghệ đúc.
Nhôm A6061 có cấu tạo vô cùng chắc chắn, cấu trúc bề mặt màu trắng bạc bắt mắt, khả năng chống ẩm vô cùng tốt, tính dẫn nhiệt, dẫn điện cao và đặc biệt có tính chống ăn mòn rất tốt.
Nhôm tấm A6061 khả năng hàn, định hình tuyệt vời trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng T6. Chính nhờ những đặc tính ưu việt đó, nhôm A6061 được sử dụng đa năng vào hầu hết các ứng dụng kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ cố định và gá lắp, gia công cơ khí CNC, các chi tiết bo mạch điện tử, khuôn gia công chế tạo, khuôn gia công thực phẩm,…
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
2. Thành phần hóa học nhôm tấm A6061 T6
- Magnesium (Mg): 0.80 – 1.20 %
- Silicon (Si): 0.40 – 0.80 %
- Iron (Fe): 0.0 – 0.70 %
- Copper (Cu): 0.15 – 0.40 %
- Chromium (Cr): 0.04 – 0.35 %
- Zinc (Zn): 0.0 – 0.25 %
- Titanium (Ti): 0.0 – 0.15 %
- Manganese (Mn): 0.0 – 0.15 %
- Other (Each): 0.0 – 0.05 %
- Aluminium (Al): Còn lại
3. Tính chất vật lý nhôm tấm A6061 T6
Nhôm là kim loại có một dạng thù hình, có mạng lập phương tâm mặt có các tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, có độ giãn nở nhiệt nhỏ.
- Khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).
- Cơ tính thấp do đó rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.
- Nhôm hợp kim có tính chống ăn mòn cao (vì có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ).
- Nhiệt độ chảy thấp có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn.
- Nhiệt độ sôi đạt khoảng 650 °C
- Hệ số dãn nở nhiệt: 23.4 x10-6 /K
- Có độ đàn hồi khoảng 70 GPa
- Hệ số dẫn nhiệt: 166 W/m.K
- Chỉ số điện trở khoảng 0.040 x10-6 Ω .m
- Áp suất để phá hủy thấp nhất vào khoảng 240 MPa
- Độ bền kéo đứt nhỏ nhất đạt 260 MPa
- Độ cứng: 95 HB
Nhôm tấm A6061 có một loạt các tính chất cơ học và dễ dàng gia công và có đặc tính tạo hình tốt
4 . Ứng dụng nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
Được ứng dụng linh kiện tự động hóa và cơ khí
Khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo
Ứng dụng mang tính kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định
Sử dụng nhiều trong nghành công nghiệp năng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, tàu hoả, quân sự…
Ngoài ra, nếu là nhôm tấm hơp kim A6061-T6 còn có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp.
Trong xây dựng kiến trúc, người ta có thể nhuộm màu hợp kim nhôm A6061- T6 hay anodized chúng thành màu đen, vàng, đỏ, xanh dương hay hàng trăm màu khác nhau… tuỳ vào yêu cầu của công trình kiến trúc.
Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm: A6061
- Độ cứng: T6
- Độ dày: 6mm – 100mm
- Chiều rộng: 10-2000mm
- Chiều dài: 15-9000mm
- Kích thước: 1250 x 2500
- Standard: GB/T3880 – 2006, B206
- Qui cách: 16x1250x2500 mm
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 hay được gọi là nhôm hợp kim dạng tấm phù hợp cho các ứng dụng gập uốn, làm bề mặt, làm vỏ, vật dụng trang trí...độ bền cao, chống ăn mòn tốt .
1. Đặc tính của nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được cấu tạo chủ yếu là nhôm, magiê và hợp kim silicon. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo. Nó có thể được hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Loại hợp kim này được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như ngành hàng không, linh kiện bán dẫn, đồ gá lắp và cố định bằng máy và thủ công, làm khuôn mẫu, công nghệ đúc.
Nhôm A6061 có cấu tạo vô cùng chắc chắn, cấu trúc bề mặt màu trắng bạc bắt mắt, khả năng chống ẩm vô cùng tốt, tính dẫn nhiệt, dẫn điện cao và đặc biệt có tính chống ăn mòn rất tốt.
Nhôm tấm A6061 khả năng hàn, định hình tuyệt vời trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng T6. Chính nhờ những đặc tính ưu việt đó, nhôm A6061 được sử dụng đa năng vào hầu hết các ứng dụng kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ cố định và gá lắp, gia công cơ khí CNC, các chi tiết bo mạch điện tử, khuôn gia công chế tạo, khuôn gia công thực phẩm,…
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
2. Thành phần hóa học nhôm tấm A6061 T6
- Magnesium (Mg): 0.80 – 1.20 %
- Silicon (Si): 0.40 – 0.80 %
- Iron (Fe): 0.0 – 0.70 %
- Copper (Cu): 0.15 – 0.40 %
- Chromium (Cr): 0.04 – 0.35 %
- Zinc (Zn): 0.0 – 0.25 %
- Titanium (Ti): 0.0 – 0.15 %
- Manganese (Mn): 0.0 – 0.15 %
- Other (Each): 0.0 – 0.05 %
- Aluminium (Al): Còn lại
3. Tính chất vật lý nhôm tấm A6061 T6
Nhôm là kim loại có một dạng thù hình, có mạng lập phương tâm mặt có các tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, có độ giãn nở nhiệt nhỏ.
- Khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).
- Cơ tính thấp do đó rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.
- Nhôm hợp kim có tính chống ăn mòn cao (vì có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ).
- Nhiệt độ chảy thấp có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn.
- Nhiệt độ sôi đạt khoảng 650 °C
- Hệ số dãn nở nhiệt: 23.4 x10-6 /K
- Có độ đàn hồi khoảng 70 GPa
- Hệ số dẫn nhiệt: 166 W/m.K
- Chỉ số điện trở khoảng 0.040 x10-6 Ω .m
- Áp suất để phá hủy thấp nhất vào khoảng 240 MPa
- Độ bền kéo đứt nhỏ nhất đạt 260 MPa
- Độ cứng: 95 HB
Nhôm tấm A6061 có một loạt các tính chất cơ học và dễ dàng gia công và có đặc tính tạo hình tốt
4 . Ứng dụng nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
Được ứng dụng linh kiện tự động hóa và cơ khí
Khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo
Ứng dụng mang tính kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định
Sử dụng nhiều trong nghành công nghiệp năng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, tàu hoả, quân sự…
Ngoài ra, nếu là nhôm tấm hơp kim A6061-T6 còn có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp.
Trong xây dựng kiến trúc, người ta có thể nhuộm màu hợp kim nhôm A6061- T6 hay anodized chúng thành màu đen, vàng, đỏ, xanh dương hay hàng trăm màu khác nhau… tuỳ vào yêu cầu của công trình kiến trúc.
Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm: A6061
- Độ cứng: T6
- Độ dày: 6mm – 100mm
- Chiều rộng: 10-2000mm
- Chiều dài: 15-9000mm
- Kích thước: 1250 x 2500
- Standard: GB/T3880 – 2006, B206
- Qui cách: 16x1250x2500 mm
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 hay được gọi là nhôm hợp kim dạng tấm phù hợp cho các ứng dụng gập uốn, làm bề mặt, làm vỏ, vật dụng trang trí...độ bền cao, chống ăn mòn tốt .
1. Đặc tính của nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được cấu tạo chủ yếu là nhôm, magiê và hợp kim silicon. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo. Nó có thể được hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Loại hợp kim này được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như ngành hàng không, linh kiện bán dẫn, đồ gá lắp và cố định bằng máy và thủ công, làm khuôn mẫu, công nghệ đúc.
Nhôm A6061 có cấu tạo vô cùng chắc chắn, cấu trúc bề mặt màu trắng bạc bắt mắt, khả năng chống ẩm vô cùng tốt, tính dẫn nhiệt, dẫn điện cao và đặc biệt có tính chống ăn mòn rất tốt.
Nhôm tấm A6061 khả năng hàn, định hình tuyệt vời trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng T6. Chính nhờ những đặc tính ưu việt đó, nhôm A6061 được sử dụng đa năng vào hầu hết các ứng dụng kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ cố định và gá lắp, gia công cơ khí CNC, các chi tiết bo mạch điện tử, khuôn gia công chế tạo, khuôn gia công thực phẩm,…
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
2. Thành phần hóa học nhôm tấm A6061 T6
- Magnesium (Mg): 0.80 – 1.20 %
- Silicon (Si): 0.40 – 0.80 %
- Iron (Fe): 0.0 – 0.70 %
- Copper (Cu): 0.15 – 0.40 %
- Chromium (Cr): 0.04 – 0.35 %
- Zinc (Zn): 0.0 – 0.25 %
- Titanium (Ti): 0.0 – 0.15 %
- Manganese (Mn): 0.0 – 0.15 %
- Other (Each): 0.0 – 0.05 %
- Aluminium (Al): Còn lại
3. Tính chất vật lý nhôm tấm A6061 T6
Nhôm là kim loại có một dạng thù hình, có mạng lập phương tâm mặt có các tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, có độ giãn nở nhiệt nhỏ.
- Khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).
- Cơ tính thấp do đó rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.
- Nhôm hợp kim có tính chống ăn mòn cao (vì có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ).
- Nhiệt độ chảy thấp có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn.
- Nhiệt độ sôi đạt khoảng 650 °C
- Hệ số dãn nở nhiệt: 23.4 x10-6 /K
- Có độ đàn hồi khoảng 70 GPa
- Hệ số dẫn nhiệt: 166 W/m.K
- Chỉ số điện trở khoảng 0.040 x10-6 Ω .m
- Áp suất để phá hủy thấp nhất vào khoảng 240 MPa
- Độ bền kéo đứt nhỏ nhất đạt 260 MPa
- Độ cứng: 95 HB
Nhôm tấm A6061 có một loạt các tính chất cơ học và dễ dàng gia công và có đặc tính tạo hình tốt
4 . Ứng dụng nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500
Nhôm tấm A6061 T6 kích thước 16x1250x2500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
Được ứng dụng linh kiện tự động hóa và cơ khí
Khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo
Ứng dụng mang tính kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định
Sử dụng nhiều trong nghành công nghiệp năng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, tàu hoả, quân sự…
Ngoài ra, nếu là nhôm tấm hơp kim A6061-T6 còn có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp.
Trong xây dựng kiến trúc, người ta có thể nhuộm màu hợp kim nhôm A6061- T6 hay anodized chúng thành màu đen, vàng, đỏ, xanh dương hay hàng trăm màu khác nhau… tuỳ vào yêu cầu của công trình kiến trúc.
Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm: A6061
- Độ cứng: T6
- Độ dày: 6mm – 100mm
- Chiều rộng: 10-2000mm
- Chiều dài: 15-9000mm
- Kích thước: 1250 x 2500
- Standard: GB/T3880 – 2006, B206
- Qui cách: 16x1250x2500 mm
Hoàn tiền sau 7 - 14 ngày